KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
ĐẶC TẢ YÊU CẦU
TRANG WEB BẤT ĐỘNG SẢN [V2.0]
LỊCH SỬ THAY
ĐỔI TÀI LIỆU
Ngày thay đổi |
Phiên bản |
Mô tả |
Tác giả/Nhóm tác giả |
17/12/2020 |
V1.0 |
Giới Thiệu chung,Mô tả tổng quan hệ thống |
- Trần Ngọc Khánh Long B1805637 - Chau Si Quých Đi B1805684 - Nguyễn Thế Hùng B1805628 - Lê Ngọc Linh B1805695 |
21/12/2020 |
V2.0 |
Đặc tả các yêu cầu chức năng ,các thông
tin hỗ trợ khác |
- Trần Ngọc Khánh Long B1805637 - Chau Si Quých Đi B1805684 - Nguyễn Thế Hùng B1805628 - Lê Ngọc Linh B1805695 |
Contents
1.3 Các
định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt
2.4 Danh sách các tác nhân và mô tả
2.5 Danh
sách Use case và mô tả
3. ĐẶC TẢ CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)
3.1 UC_KH_001_Đăng ký tài khoản
3.1.1 Mô tả
use case UC_KH_001
3.2.1 Mô tả
use case UC_KH_002
3.3.1 Mô tả
use case UC_KH_003
3.4.1 Mô tả
use case UC_KH_004
3.5 UC_KH_005_Cập
nhật thông tin cá nhân
3.6 UC_KH_006_Lưu
bất động sản
3.7 UC_DN_001_Đăng
ký tài khoản
3.9 UC_DN_003_Đăng
ký bất động sản
3.11 UC_DN_005_Thống
kê doanh thu
3.12 UC_DN_006_Xem
thông tin khách hàng
3.13 UC_DN_007_Quản
lý thông tin doanh nghiệp
3.14.1 Mô tả use
case UC_AD_001
3.15 UC_AD_002_Quản Lý Người Dùng
3.15.1 Mô tả use
case UC_AD_002_Quản Lý Người Dùng
3.16 UC_AD_003_Thống Kê Số Lượng Người Dùng
3.16.1 Mô tả use
case UC_AD_003
3.16.3 Mô tả use
case UC_AD_003
1.
GIỚI
THIỆU CHUNG
1.1
Mục đích
-
Tài liệu này lập ra nhằm cho các thành viên
trong nhóm phát triển phần mềm có cái nhìn toàn diện về phần mềm.
-
Những
nhóm người sử dụng:
Thiết
kế viên: dựa vào tài liệu để thiết kế dữ liệu, giao diện, kiến trúc và các
thành phần.
Kiểm thử viên: dựa vào tài liệu
để biết được những chức năng và các vấn đề cần kiểm thử.
Người quản lí: dựa vào tài liệu để kiểm
soát, quản lí các nhóm chức năng, các ràng buộc và yêu cầu của phần mềm.
1.2
Phạm vi
Đây
là hệ thống cung cấp môi trường kinh doanh bất động sản cho các doanh nghiệp và
người cẩn mua
1.3
Các định nghĩa, thuật ngữ, từ viết tắt
STT |
Thuật ngữ, từ viêt tắt |
Giải thich |
Ghi chú |
1 |
BDS |
Bất
động sản là đất và tài sản gắn liền với đất9 |
Bất
động sản |
2 |
DN |
Doanh
nghiệp là một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn
định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực
hiện các hoạt động kinh doanh |
Doanh
nghiệp |
3 |
KH |
Khách
hàng là những cá nhân hay tổ chức mà doanh nghiệp đang hướng các nỗ lực
Marketing vào. Họ là người có điều kiện ra quyết định mua sắm |
Khách
hàng |
4 |
CSDL |
Cơ
sở dữ liệu là một tập hợp các dữ liệu có tổ chức, thường được lưu trữ và truy
cập điện tử từ hệ thống máy tính |
Cơ
sở dữ liệu |
5 |
UC |
Mô
tả các yêu cầu đối với hệ thống |
Use
Case |
6 |
SL |
Số
lượng vật ít hay nhiều |
Số
Lượng |
8 |
TK |
Dùng
để đăng nhập vào hệ thống |
Tài
Khoản |
1.4
Tài liệu tham khảo
STT |
Tên tài liệu |
Ghi chú |
1 |
Wikipedia |
|
2.
MÔ TẢ
TỔNG QUAN HỆ THỐNG
2.1
Mô tả hệ thống chi tiết
Hệ thống bất động sản này là nơi kết nối các tập đoàn doanh nghiệp và
khách hàng. Hệ thống cung cấp các thông tin chi tiết nhằm giúp khách hàng dễ
dàng khoanh vùng được bất động sản mà mình đang có nhu cầu, hệ thống còn có
tính năng xem theo loại bất động sản ( nhà cửa,chung cư,đất nền,…) tùy theo sản
phẩm của chủ đầu tư để có thể phân loại chúng sao cho hợp lý nhất, hệ thống hỗ
trợ khách hàng tìm kiếm bất động sản, các thông tin tìm kiếm càng chi tiết thì
càng dễ dàng tìm được bất động sản phù hợp, khách hàng có thể nhập các thông
tin như: loại bất động sản, khoản giá, chọn hướng, diện tích, tỉnh /thành phố/quận,huyện,
hệ thống còn cung cấp thông tin, hồ sơ doanh nghiệp đã qua xác minh pháp lý tạo
niềm tin cho khách hàng khi mua bất động sản.Về phần doanh nghiệp, hệ thống hỗ
trợ doanh nghiệp tạo và quản lý các dự án một cách hiệu quả, giúp các doanh
nghiệp tạo hồ sơ cá nhân ( có sự xác nhận pháp lý ) nhằm hỗ trợ doanh nghiệp tiếp
cận khách hàng một các dễ dàng.
2.2
Các mô hình cơ sở dữ liệu
Mô
hình CDM
Mô
hình PDM
2.3
Sơ đồ use case
2.4
Danh sách các
tác nhân và mô tả
Tác nhân |
Mô tả tác nhân |
Ghi chú |
Admin |
Admin là từ viết tắt của “Administrator”,
là người quản lý, quản trị viên hay người quản trị có nhiệm vụ vừa điều hành
vừa phát triển trang web |
|
Doanh nghiệp |
Doanh nghiệp là người sử dụng hệ thống, cung cấp thông tin
kinh doanh BDS và đăng bán các sản phẩm bất động sản |
|
Khách hàng |
Khách hàng là người sử dụng hệ thống, để mua các sản phẩm
bất động sản |
|
|
|
|
2.5
Danh sách Use case và mô tả
ID |
Tên Use case |
Mô tả ngắn gọn Use case |
Chức năng |
Ghi chú |
UC_KH_001 |
Đăng ký tài khoản |
Khách hàng đăng ký tài khoản để sử dụng
hệ thống |
Đăng ký tài khoản |
|
UC_KH_002 |
Đăng nhập |
Khách hàng đăng nhập để sử dụng các chức
năng của hệ thống |
Đăng nhập |
|
UC_KH_003 |
Tìm kiếm BĐS |
Khách hàng tìm kiếm bât động sản theo
nhu cầu |
Tìm kiếm BĐS |
|
UC_KH_004 |
Xem BĐS |
Khách
hàng xem chi tiết về thông tin bất động sản |
Xem BĐS |
|
UC_KH_005 |
Cập nhật thông tin cá nhân |
Khách
hàng có quyền chỉnh sửa thông tin cá nhân |
Cập nhật thông tin cá nhân |
|
UC_KH_006 |
Lưu bất động sản |
Khách hàng có thế lưu bất động sản mà
mình có dự định sẽ mua |
Lưu bất động sản |
|
UC_DN_001 |
Đăng ký tài khoản |
Doanh nghiệp đăng ký tài khoản để sử dụng hệ thống |
Đăng ký tài khoản |
|
UC_DN_002 |
Đăng
nhập |
Doanh nghiệp đăng nhập để sử dụng các chức năng của
hệ thống |
Đăng
nhập |
|
UC_DN_003 |
Đăng ký BĐS |
Doanh nghiệp đăng ký
bất động sản mà mình muốn bán |
Đăng ký BĐS |
|
UC_DN_004 |
Quản lý dự án |
Doanh nghiệp thêm dự
án mới, sửa dự án hoặc ngừng kinh doanh các dự án BDS đã hết hiệu lực |
Quản lý dự án |
|
UC_DN_005 |
Thống kê doanh thu |
Doanh nghiệp thống kê
doanh thu theo tháng,theo năm |
Thống kê doanh thu |
|
UC_DN_006 |
Xem thông tin KH |
Doanh nghiệp xem
thông tin khách hàng thực hiện giao dịch |
Xem thông tin KH |
|
UC_DN_007 |
Quản lý thông tin doanh nghiệp |
Doanh nghiệp có thể cập nhật thông tin về bản thân
doanh nghiệp |
Quản lý thông tin doanh nghiệp |
|
UC_AD_001 |
Đăng nhập |
Admin đăng nhập để quản
trị hệ thống |
Đăng nhập |
|
UC_AD_002 |
Quản lý người dùng |
Admin quản lí tài khoản
của doanh nghiệp và khách hàng sử dụng hệ thống |
Quản lý người dùng |
|
UC_AD_003 |
Thống
Kê Số Lượng Người Dùng |
Admin có thể thống kê số lượng người dùng (khách
hàng hoặc doanh nghiệp) hay thống kê số lượng bất động sản |
Thống
Kê |
|
UC_AD_004 |
Duyệt BDS |
Admin có quyền xem xét và duyệt bài viết kinh doanh BĐS từ yêu cầu của doanh
nghiệp gửi lên. |
Duyệt
BDS |
|
2.6
Các điều kiện phụ thuộc
- Mọi thiết bị có kết nối internet đều có thể
truy cập vào hệ thống
3.
ĐẶC TẢ
CÁC YÊU CẦU CHỨC NĂNG (FUNCTIONAL)
3.1
UC_KH_001_Đăng ký tài khoản
3.1.1 Mô
tả use case UC_KH_001
Use
case: UC_KH_001-Đăng ký tài khoản |
|
Mục đích: |
Khách hàng
đăng ký tài khoản |
Mô tả: |
Khách hàng
đăng ký tài khoản để sử dụng hệ thống |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
|
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Sau
khi truy cập vào hệ thống khách hàng chọn tạo tài khoản 2. Tiến
hành nhập tên tài khoản và mật khẩu( Nhập thông tin khách hàng) 3. Nhập
lại mật khẩu 4. Chấp
nhận các điều khoản của nhà cung cấp 5. Nhấn
xác nhận đăng ký |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
1. Nếu tên tài khoản bị trùng yêu cầu khách
hàng nhập tên tài khoản khác 2. Báo mức độ bảo mật của mật khẩu |
Điều kiện sau: |
Lưu tài khoản khách hàng đăng kí
tài khoản thành công vào cơ sở dữ liệu |
3.2
UC_KH_002_Đăng nhập
3.2.1 Mô
tả use case UC_KH_002
Use
case: UC_KH_002-Đăng nhập |
|
Mục đích: |
Khách hàng
đăng nhập tài khoản |
Mô tả: |
Khách hàng
đăng nhập để sử dụng các chức năng của hệ thống |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
Có tài khoản |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Truy
cập hệ thống 2. Khách
hàng nhập tên tài khoản và mật khẩu 3. Bấm
chọn đăng nhập. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Tên tài khoản hoặc mật khẩu sai
thì yêu cầu nhập lại |
Điều kiện sau: |
Cho phép sử dụng các chức năng của
hệ thống tương ứng với cấp người dùng |
3.3
UC_KH_003_Tìm kiếm BDS
3.3.1 Mô
tả use case UC_KH_003
Use
case: UC_KH_003-Tìm kiếm BDS |
|
Mục đích: |
Khách hàng
tìm kiếm bất động sản |
Mô tả: |
Khách hàng
tìm kiếm bât động sản theo nhu cầu |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
|
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Actor chọn vào nút tìm kiếm trên giao
diện TRANG CHỦ. 2. Actor nhập chuỗi vào tìm kiếm và hệ thống hiện các đề xuất cho KH lựa
chọn. Actor có thể không chọn các đề xuất. 3. Actor nhập chuỗi vào ô tìm kiếm.. 4. Actor nhấn nút “tìm kiếm”. 5. Hệ thống kiểm tra chuỗi và lọc các chuỗi trùng khớp
trong CSDL.. Nếu hợp lệ bắt đầu bước 6. Ngược lại chuyển sang bước 1 trong luồng
sự kiện phụ. 6. Hệ thống hiện thị danh sách các BĐS đã
trích lọc theo chuỗi KH tìm kiếm. UC kết thúc. 7. Khách có thể chọn vào lưu BĐS vào danh
sách BĐS yêu thích. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu
actor nhập chuỗi không hợp lệ. 1.Hệ
thống thông báo “Tìm kiếm không thành công” 2.Hệ
thống yêu cầu Actor nhập lại Lúc này
Actor có thể chọn “Hủy”Để kết thúc UC. Nếu Actor tiếp tục chuyển sang bước 3
trong luồng sự kiện chính. |
Điều kiện sau: |
Khách
hàng xem BĐS, lưu bất động sản. |
3.4
UC_KH_004_Xem
BĐS
3.4.1 Mô
tả use case UC_KH_004
Use
case: UC_KH_004-Xem BDS |
|
Mục đích: |
Khách hàng
xem thông tin BDS |
Mô tả: |
Khách hàng
xem chi tiết về thông tin bất động sản |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
|
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Nhấn
chọn BDS muốn xem
trên giao diện trang chủ 2. Hệ thống hiện thị form thông
tin chi
tiết BDS và 2 liên
kiết xem thông tin doanh nghiệp và
liên hệ với DN. Nếu
Actor không thực hiện bươc 3 trở đi, lúc này UC kết thúc. 3. a. Actor chọn vào liên kết ‘xem
thông tin của doanh nghiệp 3.a1
Hệ thống hiện thị form
thông tin chi tiết của DN .UC kết thúc. Chọn ‘Trở về’ quay sang bước 2. 3. b
Actor chọn vào liên kết ‘CHAT BOX’’. 3.b.1 Nếu chưa đăng nhập thì hệ thống gửi
yêu cầu đăng nhập đăng ký tài khỏan. 3.b.2 Sau
khi đăng nhập thành công hệ thống hiển thị giao diện ‘CHAT BOX’ cho
khách hàng liên hệ với doanh nghiệp. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
1.
Nếu chưa có tài khoản thì hệ thống yêu cầu tạo tài khoản (ĐẶC TẢ UC KH_001). 2.a Nếu
thông tin sai hoặc thiếu hệ thống yêu cầu nhập thông tin. 2.b
Đăng ký thành công, hệ thống chuyển sang bước 3.b.2 |
Điều kiện sau: |
KH
xem thông tin BĐS và liên hệ trực tiếp với DN. |
3.5
UC_KH_005_Cập nhật thông tin cá nhân
3.5.1 Mô
tả UC_KH_005
Use
case: UC_KH_005-Cập nhật thông tin các nhân |
|
Mục đích: |
Khách hàng
chỉnh sửa thông tin cá nhân |
Mô tả: |
Khách hàng
có quyền chỉnh sửa thông tin cá nhân |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
Yêu cầu phải có tài khoản đăng nhập. |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Actor chọn
chức năng cập nhật thông tin 2. Hệ thống hiển thị form sửa thông tin với
các thông tin cũ của Actor.. 3. Actor tiến
hành chỉnh sửa thông tin. 4. Actor xác nhận “LƯU”. Hệ thống chuyển
sang bước 5, ngược lại thực hiện luồng rẻ nhánh. 5. Hệ thống lưu thông tin. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Thông
tin nhập không hợp lệ. 1. Hệ
thống hiện thị thông báo việc nhập dữ liệu không hợp lệ. 2.
Actor tiến hành nhập lại thông tin. 3.
Quay về bước 4 của sự kiện chính. |
Điều kiện sau: |
Hệ
thống lưu lại thông tin đã cập nhật. |
3.6
UC_KH_006_Lưu bất động sản
3.6.1 Mô
tả UC_KH_006
Use
case: UC_KH_006-Lưu bất động sản |
|
Mục đích: |
Khách hàng
lưu bất động sản |
Mô tả: |
Khách hàng có thế
lưu bất động sản mà mình có dự định sẽ mua |
Tác nhân: |
Khách hàng |
Điều kiện trước: |
Yêu cầu phải có tài khoản |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Khách hàng chọn vào nút lưu BĐS. 2. Hệ thống lưu BĐS vào danh sách. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
|
Điều kiện sau: |
Có
các BĐS yêu thích. |
3.7
UC_DN_001_Đăng
ký tài khoản
3.7.1 Mô
tả UC_DN_001
Use
case: UC_DN_001-Đăng ký tài khoản |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
đăng kí tài khoản |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
đăng ký tài khoản để sử dụng hệ thống |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Không |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Khách hàng chọn vào chức năng đăng ký
tài khoản trên giao diện trang trủ. 2. Hệ thống hiện form yêu cầu Actor nhập
đầy đủ thông tin bắc buộc (Họ tên, địa chỉ, SDT, tên đăng nhập, tạo mật khẩu,
nhập lại mật khẩu). 3. Actor tiến trình nhập tạo tài khoản. 4. Actor chọn chọn TẠO TÀI KHOẢN. 5. Hệ thống xử lý độ hợp lệ tài khoản đăng ký của KH. Nếu hợp lệ chuyển sang bước 6. Ngược
lại chuyển sang bước 1 ở luồng sự kiện phụ. 6. Hệ thống lưu thông tin, tài khoản vào CSDL. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
1.Hệ
thống thông báo “Thông tin không hợp lệ”.
Hệ thống yêu cầu nhập lại thông tin chưa chính xác. 2.
Chuyến sang bước 2 trong luồng sự kiện chính. Actor có thể chọn HỦY đăng ký, lúc này UC kết thúc. |
Điều kiện sau: |
Khách
hàng có tài khoản, tài khoản được lưu vào CSDL. |
3.8
UC_DN_002_Đăng nhập
3.8.1 Mô
tả UC_DN_002
Use
case: UC_DN_002-Đăng nhập |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
đăng nhập tài khoản |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
đăng nhập để sử dụng các chức năng của hệ thống |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
|
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Hệ thống yêu cầu Actor nhập tên và mật
khẩu đăng nhập. 2. Actor nhập tên và mật khẩu. 3. Hệ thống kiểm chứng tên và mật khẩu được
nhập và cho phép actor đăng nhập vào hệ thống |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu actor nhập sai tên hoặc sai mật khẩu 1. Hệ thống hiện thị một thông điệp “tài khoản hoặc mật
khẩu không hợp lệ”. 2. Actor có thể
chọn trở về đăng nhập hoặc chọn HỦY đăng nhập, lúc này UC kết thúc. |
Điều kiện sau: |
Nếu đăng nhập thành công, actor lúc này đã đăng nhập
vào vào hệ thống. Nếu không trạng thái hệ thống không thay đổi. |
3.9
UC_DN_003_Đăng
ký bất động sản
3.9.1 Mô
tả UC_DN_003
Use
case: UC_DN_003-Đăng ký bất động sản |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
đăng ký bất động sản |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
đăng ký bất động sản mà mình muốn bán |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Yêu cầu phải có tài khoản |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Actor chọn chức năng đăng ký BĐS 2. Hệ thống hiện thị form yêu cầu Actor
nhập chi tiết về BĐS. 3. Actor nhập thông tin chi tiết vào form
(Hnh ảnh, nội dung, mức giá BĐS, điịa chỉ, diện tích, loại). 4. Actor chọn “GỬI”. 5. Hệ thống thông báo yêu cầu “Gửi” hoặc
“Hủy” . 6. Actor chọn “Gửi” chuyển sang bước
7. Ngược lại “Hủy” quay về bước 2. 7. Hệ thống lưu và gửi nội dung đăng ký BĐS tới quản trị xác
nhận. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
|
Điều kiện sau: |
Nếu
UC xác nhận thành công nội dung BĐS được đăng bài. |
3.10
UC_DN_004_Quản
lý dự án
3.10.1 UC_DN_004
Use
case: UC_DN_004-Quản lý dự án |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
quản lý dự án BDS |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
thêm dự án mới, sửa dự án hoặc ngừng kinh doanh các dự án BDS đã hết hiệu lực |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Có
danh sách dự án các BĐS. |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Actor chọn chức năng DỰ ÁN. 2. Hệ thống hiện thị danh sách dự án BĐS. Với từng dự án
có các liên kiết “XEM CHI TIẾT”,’CHỈNH SỬA’, “HỦY KINH DOANH”.’ 3. a. Actor chọn liên kết “XEM CHI TIẾT” ứng với dự án DN muốn xem chi tiết. 3.a.1
Hệ thống hiện thị form thông tin chi tiết về dự án BĐS. UC kết thúc.) 3.b
Actor chọn liên kết “CHỈNH SỬA” ứng với dự án KH muốn chỉnh sửa. 3.b.1
Hệ thống hiện thị thông tin chi tiết cho actor chỉnh sửa (Nội dung, hình ảnh,
giá bán, sự kiện, loại ). 3.b.2
Actor tiến hành nhập thông tin. 3.b.3
Actor chọn nút “LƯU” để lưu lại nội dung. Nếu không thành công chuyển sang luồng
rẻ nhánh. Ngược lại chuyển sang bước 3.b.4 3.b.4
Hệ thống lưu. UC kết thúc. Hệ thống
quay về bước 2. 3.c Actor chọn liên kết “HỦY KINH DOANH” 3.c.1
Hệ thống hiện thị thông báo “Có chắc chắn Hủy” với hai chức năng “CÓ” và “HỦY” 3.c.2
.A Actor chọn “CÓ”. Chuyển sang bước 3.c.2.A.1 . Ngược lại Actor chọn hủy hệ
thống quay về bước 2. 3.c.2.A.1
Hệ thống thông báo “Hủy thành công”. Lúc này nút chuổi liên kết “HỦY KINH DOANH” chuyển sang trạng
thái “KINH DOANH”. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu
nhập không thông tin chỉnh sủa không phù hợp
không chính xác. 1. Hệ
thống yêu cầu nhập lại. 2.
actor tiến hành nhập. 3. Nếu
thành công hệ thống chuyển sang bước 2 ở luồng sự kiện chính. |
Điều kiện sau: |
Hệ
thống Lưu các hoạt động Actor đã cập nhật |
3.11 UC_DN_005_Thống
kê doanh thu
3.11.1 Mô
tả UC_DN_005
Use
case: UC_DN_005-Thống kê doanh thu |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
thống kê doanh thu |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
thống kê doanh thu theo tháng,theo năm |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Yêu cầu phải có tài khoản |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Actor chọn chức năng “Thống Kê Doanh
Thu” 2. Hệ thống hiện thị form thống kê và yêu
cầu Actor chọn các hình thức thống kê(Theo tháng, theo năm). 3. Actor chọn các hình thức “THEO THÁNG”,
“THEO NĂM”. 4. Actor chọn “THỐNG KÊ”. 5. Hệ thống hiện thị doanh thu tương ứng
với hình thức Actor đã chọn ở bước 3. 6. Nếu không làm gì thêm hệ thống vẫn ở
trạng tháng thống kê. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
|
Điều kiện sau: |
Có
được doanh thu |
3.12 UC_DN_006_Xem
thông tin khách hàng
3.12.1 Mô
tả UC_DN_006
Use
case: UC_DN_006-Xem thông tin khách hàng |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
xem thông tin khách hàng chọn mua BDS |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
xem thông tin khách hàng thực hiện giao dịch |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Khách
hàng đặt chỗ BĐS của DN. |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Chọn vào chức năng xem thông tin KH 2. Hiện thị danh sách khách hàng với liên
kết xem thông tin. 3. Actor chọn vào liên kết xem thông tin. 4. Hệ thống hiện thị form thông tin của
KH (họ tên, địa chỉ, email, SDT). 5. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu
không có danh sách khách hàng đặt chỗ 1. Hệ
thống hiện thị thông báo “KHÔNG CÓ DỮ LIỆU”. |
Điều kiện sau: |
|
3.13 UC_DN_007_Quản
lý thông tin doanh nghiệp
3.13.1 Mô
tả UC_DN_007
Use
case: UC_DN_007Quản lý thông tin doanh nghiệp |
|
Mục đích: |
Doanh nghiệp
quản lý thông tin |
Mô tả: |
Doanh nghiệp
có thể cập nhật thông tin về bản thân doanh nghiệp |
Tác nhân: |
Doanh nghiệp |
Điều kiện trước: |
Yêu cầu phải có tài khoản |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1. Chọn chức năng Quản lý thông tin doanh
nghiệp. 2. Hệ thống hiện thị form thông tin chi tiết doanh nghiệp.
Với chức năng “CẬP NHẬT”. 3. Actor chọn vào “CẬP NHẬT” 4. Hệ thống hiện thị form thông tin cũ của
doanh nghiệp yêu cầu Actor chỉnh sủa thông cũ sang mới. 5. Actor tiến hành chỉnh sửa. 6. Sau khi cập nhật xong. Actor chọn “Cập
Nhật”. 7. Hệ thống lưu thông tin vào CSDL. 8. Hệ thống quay lại bại bước 2. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu
nhập sai thông tin. 1. Hệ
thống thông báo “Dữ liệu không hợp lệ”. 2.
Actor tiến hành nhập lại dữ liệu. Nếu
thành công công hệ thống quay sang bước 7 ở luồng sự kiện chính. |
Điều kiện sau: |
Cập
nhật thành công. Dữ liệu lưu vào CSDL |
3.14 UC_AD_001-ĐĂNG
NHẬP
3.14.1 Mô
tả use case UC_AD_001
Use case: UC_AD_001-ĐĂNG NHẬP |
|
Mục đích: |
Đăng
nhập vào hệ thống quản trị hệ thống |
Mô tả: |
Admin
đăng nhập để quản trị hệ thống. |
Tác nhân: |
Admin |
Điều kiện trước: |
Có tài khoản đăng nhập |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1.Hệ thống yêu cầu Actor nhập tên và mật
khẩu đăng nhập 2. Actor nhập tên và mật khẩu. 3. Hệ
thống kiểm chứng tên và mật khẩu được nhập và cho phép actor đăng nhập vào hệ
thống |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Nếu actor nhập sai tên hoặc sai mật khẩu 1. Hệ thống hiện thị một thông điệp “tài khoản hoặc mật
khẩu không hợp lệ”. 2. Actor có thể chọn trở về đăng nhập hoặc chọn HỦY
đăng nhập, lúc này UC kết thúc. |
Điều kiện sau: |
Nếu đăng nhập thành công, actor lúc này đã đăng nhập
vào vào hệ thống. Nếu không trạng thái hệ thống không thay đổi. |
3.15
UC_AD_002_Quản
Lý Người Dùng
3.15.1 Mô
tả use case UC_AD_002_Quản
Lý Người Dùng
Use case: UC_AD_002-Quản Lý Người Dùng |
|
Mục đích: |
Admin quản
lí tài khoản của doanh nghiệp và khách hàng sử dụng hệ thống |
Mô tả: |
Admin quản
lí tài khoản của doanh nghiệp và khách hàng sử dụng hệ thống |
Tác nhân: |
Admin |
Điều kiện trước: |
Có
danh sách |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1.
Sau khi
đăng nhập thành công vào hệ thống, Actor chọn vào UC. 2.
Hệ thống hiện
thị giao diện của UC. Trên giao diện có hai chức năng cho phép Actor lựa chọn
“Quản lý doanh nghiệp” và “Quản lý khách hàng”. 3.1.a
Acotor chọn vào UC “Quản lý doanh nghiệp”. 3.1.a.1
Hệ thống hiện
thị giao diện và hiện thị bảng sách doanh nghiệp (STT, tên doanh nghiệp), bên
cạnh mỗi dòng danh sách là các nút UC “xem TTDN”, “Khoa TK”, “Xac nhan DN”.
Hai UC mở rộng “Khoa TK” và “Xác nhận
DN”. Nếu TK doanh nghiệp chưa được xác nhận sẽ hiện nút submit cho phép xác
nhận. Ngược lại thì không được phép. 3.a.2
Actor chọn
vào “Xem TTDN” hệ thống hiện thị giao diện người dùng hiện thông tin của 1
doanh nghiệp đã chọn. Người dùng chọn quay lại, lúc này UC kết thúc. Hệ thống
quay về bước 3.1.1. 3.a.2.1
Nếu doanh nghiệp chưa được xác nhận TK nút submit “Xác nhận” được hiện lên và
cho phép Actor chọn xác nhận. Ngược lại nếu TK Doanh nghiệp đã xác nhận thì
nút submit bị chuyến sang trạng thái ẩn lúc này Actor không được phép sử dụng
UC “xác nhận DN”. 3.a.2
Actor chọn
vào UC mở rộng “khóa TK” (Điều kiện UC này đã được xác nhận TK , nếu không UC
hiện trạng thái ẩn lúc này Actor không được “Khóa TK”). 3.1.b
Actor chọn
vào UC “Quản lý KH”. 3.1.b.1
Hệ thống hiện
thị giao diện người dùng và các danh sách khách hàng đăng ký TK và UC mở rộng
“Khóa tài khoản”. 3.1.b.1
Actor chọn
vào “xem TTkK”, hệ thống hiện thị giao diện người dùng thông tin của khách
hàng, khách hàng chọn “quay lại”, UC kết thúc. Chuyển về bước 3.1.b.1. 3.1.b.1
Actor chọn
“Khóa tài khoản”. Hệ thống hiện sự kiện “Bạn chắc chắn muốn khóa”. Actor chọn
“OK” để khóa. “Cance” để quay lại. Lúc này UC kết kết thúc. Chuyển sang bước
3.1.b.1 |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
Actor thực hiện bước
3.1.2.3 lúc này TK doanh nghiệp đã bị khóa. TK được kích hoạt lại khi có yêu
cầu cấp lại quyền sử dụng TK từ doanh nghiệp đã đăng ký thông qua số sđt đã
đăng ký. |
Điều kiện sau: |
Nếu UC thành công |
3.16 UC_AD_003_Thống
Kê Số Lượng Người Dùng
3.16.1 Mô
tả use case UC_AD_003
Use case: UC_AD_003-Thống Kê_Số Lượng Người Dùng |
|
Mục đích: |
Admin có thể
thống kê số lượng người dùng (khách hàng hoặc doanh nghiệp) hay thống kê số
lượng bất động sản |
Mô tả: |
Admin có thể
thống kê số lượng người dùng (khách hàng hoặc doanh nghiệp) hay thống kê số
lượng bất động sản |
Tác nhân: |
Admin |
Điều kiện trước: |
Có tài khoản quản trị |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1.
Sau khi
đăng nhập thành công vào hệ thống, Actor chọn chức năng “Thống kê số lượng”. 2.
Hệ thống hiện
thị giao diện thống kê số lượng và hiện hai UC cho phép Actor chọn lựa để tiếp
tục bước thống kê “Thống kê số lượng” và “thống kê doanh thu” 3.a
Actor chọn
“Thống kê số lượng” 3.a.1
Hệ thống hiện thi giao diện “thống kê số lượng”,
hệ thống hiện thị chi tiết các số lượng tương ứng (Số lượng khách hàng, số lượng
doanh nghiệp, số lượng BĐS). 3.b
Actor chọn
“Thống kê doanh thu” 3.b.3
Hệ thống hiện thị các mục cho Actor chọn lựa (Thống kê
doanh thu theo tháng, thống kê doanh thu theo quý, thống kê doanh thu theo
năm). 3.b.3
Actor chọn một trong ba danh mục tên. 3.b.3
Hệ thống sẽ thống kê doanh thu actor đã chọn tương ứng. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
|
Điều kiện sau: |
Có được doanh thu tương ứng với khách hàng chọ thống
kê. |
3.16.2 UC_AD_004_Duyệt
BDS
3.16.3 Mô
tả use case UC_AD_003
Use case: UC_AD_004-Duyệt BDS |
|
Mục đích: |
Duyệt sản phẩm BĐS từ yêu cầu của doanh nghiệp |
Mô tả: |
Actor có quyền xem xét và duyệt bài viết kinh doanh BĐS
từ yêu cầu của doanh nghiệp gửi lên. |
Tác nhân: |
Admin |
Điều kiện trước: |
Có bài viết chờ xét duyệt. |
Luồng sự kiện chính (Basic flows) |
1.
Actor chọn vào chức năng Duyệt BĐS. Nếu có bài viết đang chờ 2. Hệ
thống hiện thị danh sách bài viết chờ xác nhận với các liên kết xem chi tiết
và duyệt. 3.a
Actor chọn vào liên kết “Xem chi tiết”. 3.a.1
Hệ thống hiện thị chi tiết bài viết của sản phẩm. UC kết thúc. 3.b
Actor đánh dấu tick để “Duyệt”. 3.b.1
Hệ thống lưu. 3.b.2
Chuỗi “Chờ Xét Duyệt” chuyển sang trạng thái “Ngừng”. UC kết thúc. |
Luồng sự kiện phụ (Alternative Flows): |
|
Điều kiện sau: |
Duyệt thành công. Hệ thống lưu vào CSDL. Hệ thống thông
báo đến DN “DUYỆT THÀNH CÔNG”. |
4.
CÁC THÔNG TIN HỖ TRỢ KHÁC
4.1
Bảng Doanh
Nghiệp
STT |
Tên
thuộc tính |
Kiểu |
Kích
thước |
Khóa
chính |
Duy
nhất |
Not
Null |
Min |
Max |
Giá
trị mặc nhiên |
Số
chữ số thập phân |
Miền
giá trị |
Ràng
buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa
ngoài |
Diễn
giải |
1 |
MaDoanhNghiep |
Character |
8 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
Doanh Nghiệp |
2 |
TenDoanhNghiep |
Character |
160 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Tên
Doanh Nghiệp |
3 |
SDT |
Character |
10 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Số
Điện Thoại Doanh Nghiệp |
4 |
DiaChi |
Character |
120 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Địa
Chỉ Doanh Nghiệp |
4 |
Email |
Character |
80 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Địa
Chỉ Email của Doanh Nghiệp |
4.2
Bảng Dự Án BDS
STT |
Tên
thuộc tính |
Kiểu |
Kích
thước |
Khóa
chính |
Duy
nhất |
Not
Null |
Min |
Max |
Giá
trị mặc nhiên |
Số
chữ số thập phân |
Miền
giá trị |
Ràng
buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa
ngoài |
Diễn
giải |
1 |
MaDa |
Character |
8 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã
Dự Án BDS |
2 |
TenDa |
Character |
120 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Tên
Dự Án BDS |
1 |
MaDoanhNghiep |
Character |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã
Doanh Nghiệp |
4.3
Bảng Nhà
Ở
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
tenNhaO |
Character |
60 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Nhà Ở |
2 |
maLoai |
Character |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã Loại BDS |
4.4
Bảng Tài
Khoản
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
tenTK |
Character |
20 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Tài Khoản |
2 |
MatKhau |
Character |
15 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Mật Khẩu đăng nhập |
4.5
Bảng BDS
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
maBDS |
Character |
8 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã BDS |
2 |
tenBDS |
Character |
120 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên BDS |
3 |
maLoai |
Character |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã Loại BDS |
4 |
giatien |
numeric |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
Giá Tiền BDS |
5 |
kichthuoc |
numeric |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
Diện Tích BDS |
6 |
tenViTri |
Character |
180 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
Địa Chỉ BDS |
7 |
maDA |
Character |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã Dự Án BDS |
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
maLoai |
Character |
10 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã Loại BDS |
2 |
tenLoai |
Character |
60 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Tên Loại BDS |
4.6
Bảng Loại
BDS
4.7
Bảng
Chung Cư
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
tenChungCu |
Character |
60 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Chung Cư |
2 |
maLoai |
Character |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã Loại BDS |
4.8
Bảng
Khách Hàng
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
maKH |
Character |
8 |
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã Khách Hàng |
2 |
Hoten |
Character |
120 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Họ Tên Của Khách Hàng |
3 |
SDT |
Character |
10 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Số Điện Thoại Khách Hàng |
4 |
DiaChi |
Character |
120 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Địa Chỉ Khách Hàng |
5 |
Namsinh |
integer |
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Năm Sinh Khách Hàng |
6 |
Gioitinh |
Character |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Giới Tính Của Khách Hàng |
7 |
Email |
Character |
80 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Địa Chỉ Email Khách Hàng |
4.9
Bảng Vị
Trí
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
tenVitri |
Character |
180 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa Chỉ BDS |
4.10
Bảng Diện
Tích
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
kichthuoc |
numeric |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện Tích BDS |
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
giaTien |
numeric |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá Tiền BDS |
2 |
Donvitiente |
Character |
6 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
Đơn Vị Tiền Tệ |
4.11
Bảng Giá
Tiền
4.12
Bảng Đất Nền
STT |
Tên thuộc tính |
Kiểu |
Kích thước |
Khóa chính |
Duy nhất |
Not Null |
Min |
Max |
Giá trị mặc nhiên |
Số chữ số thập phân |
Miền giá trị |
Ràng buộc toàn vẹn luận lý |
Khóa ngoài |
Diễn giải |
1 |
tenDatNen |
Character |
80 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên Đất Nền |
2 |
maLoai |
Character |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Mã Loại BDS |